Tài liệu Smax.Bot
  • Tìm hiểu về ChatBot
  • Công cụ Smax.bot
  • 1. Bắt đầu với Smax.bot
    • Các thuật ngữ
    • Các Menu chính
    • _1.1 Tạo bot đầu tiên
    • _1.2 Kết nối bot với Fanpage
    • _1.3 Tạo kịch bản chatbot đầu tiên
  • 2. Giới thiệu các Element (card)
    • _2.1 Text
    • _2.2 Typing
    • _2.3 Image
    • _2.4 Quick Reply
    • _2.5 Gallery
    • _2.6 User Input
    • _2.7 Set Attribute
    • _2.8 Go to Block
    • _2.9 Sequence
    • _2.10 JsonAPI
    • _2.11 Attr to Sheet
    • _2.12 Sheet to Attr
    • _2.13 Note
    • _2.14 On/Off Bot
    • _2.15 Send Block
    • _2.16 A/B Testing
    • _2.17 Page Event
    • _2.18 Check Like
    • _2.19 Send Video
    • _2.20 Delay
    • _2.21 Audio
    • _2.22 Add Album
    • _2.23 SmaxChat Tags
    • _2.24 Media
    • _2.25 One-Time Notification
    • _2.27 Attach File
    • _2.29 Sub/UnSub
    • _2.30 Find Customer
    • _2.31 Split Attribute
    • _2.32 Comment
    • _2.33 Fb Audience
    • _2.34 Send Gmail
  • 3. Các tính năng chính
    • _3.1 Từ Khóa
    • _3.2 Bot Menu
    • _3.3 Bot Comment
    • _3.4 Khách hàng
    • _3.5 Kịch bản chăm sóc
    • _3.6 Gửi Broadcast
    • _3.7 Thống Kê
    • _3.8 Kết nối
    • Tin Nhắn Trả Phí
    • _3.9 Công cụ
      • __3.9.1 Json Ads
      • __3.9.2 Clone Code
      • __3.9.3 Messenger Plugin
    • _3.10 Cấu hình
      • __3.10.1 Connect Page
      • __3.10.2 Team
      • __3.10.3 Time Zone
      • __3.10.4 Broadcasting API Token
      • __3.10.5 Domain Whitelisting
  • 4. TÍNH NĂNG KHÁC
    • _4.1 Cách sử dụng Hàm
    • _4.2 Kết nối với Botplus
    • _4.3 Tải Khách Hàng
    • _4.4 Set Attribute hàng loạt
    • _4.5 Sử dụng công thức cho Attribute
    • 4.6 Cách sử dụng bộ lọc
  • 5. GÓI CƯỚC
    • 5.1 Đăng ký gói cước
    • 5.2 Nâng cấp gói cước
    • 5.3 Đổi page sang gói cước mới
  • 6. API
    • Broadcasting API
    • JSON API
  • 7. Thông Tin Khác
    • Chính sách Facebook Messenger năm 2020
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Điều Kiện (Bộ lọc):
  • 2. Block được go to:

Was this helpful?

  1. 2. Giới thiệu các Element (card)

_2.8 Go to Block

Rẽ nhánh theo điều kiện

Previous_2.7 Set AttributeNext_2.9 Sequence

Last updated 3 years ago

Was this helpful?

Chức năng: Dùng để điều hướng khách hàng đến một block khác.

1. Điều Kiện (Bộ lọc):

1. Thêm điều kiện Attribute:

  • Thêm điều kiện bằng cách click thêm bộ lọc trong element Go to block.

  • Thêm nhiều kiều kiên bằng cách click Add new.

  • Các điều kiện được khớp từ trên xuống dưới theo 2 luồng là or (hoặc) hoặc and (và).

  • Các phương thức so sánh điều kiện trong Attribute.

    • = : So sánh ngang bằng.

    • != : So sánh không bằng.

    • > : So sánh lớn hơn.

    • < : So sánh nhỏ hơn.

    • >= : So sánh lớn hơn bằng.

    • <= : So sánh nhỏ hơn bằng.

    • start : Kiểm tra giá trị của attribute có bắt đầu với điều kiện không.

    • end : Kiểm tra giá trị của attribute có kết thúc với điều kiện không.

    • have : Kiểm tra giá trị của attribute có chứa điều kiện không.

    • have not : Kiểm tra giá trị của attribute có không chứa điều kiện không.

    • any : Kiểm tra attribute có giá trị không.

    • null : Kiểm tra attribute có đang null (không có giá trị gì) không.

VD: Attribute {{HoTen}} có giá trị là Nguyễn Văn A.

  • Attribute {{HoTen}} start Nguyễn → Điều kiện đúng.

  • Attribute {{HoTen}} end B → Điều kiện sai.

  • Attribute {{HoTen}} have Nguyễn → Điều kiện đúng.

  • Attribute {{HoTen}} have not Văn → Điều kiện sai.

  • Attribute {{HoTen}} have not Đào → Điều kiện đúng.

  • Attribute {{HoTen}} any → Điều kiện đúng.

  • Attribute {{HoTen}} null → Điều kiện sai.

2. Điều kiện Sequence:

  • Kiểm tra xem người dùng đã (Đang trong; Đang không trong; Đã từng; Chưa từng) sequence đó chưa.

  • Kiểm tra xem người dùng đã (Đang trong; Chưa vào; Đã vào; Đã ra) sequence đó chưa.

  • =: Đang trong sequence.

  • !=: Đang không trong sequence.

  • was: Đã từng vào sequence.

  • was not: Chưa từng vào sequence.

3. Phép so sánh AND và OR giữa các điều kiện.

  • Chỉ được chọn 1 phương thức là and hoặc or trong bộ lọc.

  • Điều kiện được kiểm tra từ trên xuống dưới theo phép so sánh đã set trong bộ lọc.

Phép So Sánh

Kết Quả

AND

Trả về ĐÚNG nếu tất cả các điều kiện là Đúng.

Trả về SAI nếu một trong các điều kiện là Sai

OR

Trả về ĐÚNG nếu một trong các điều kiện là Đúng.

Trả về SAI nếu tất cả điều kiện là Sai

VD: Attribute {{Tuoi}} có giá trị là 20; Attribute {{HoTen}} có giá trị 'Nguyễn Văn A'

{{Tuoi}} > 20 or {{HoTen}} start Nguyễn → Đúng

{{Tuoi}} = 20 and {{HoTen}} start Nguyễn → Đúng

{{Tuoi}} > 20 and {{HoTen}} start Nguyễn → Sai

2. Block được go to:

  • Chọn block gửi cho khách hàng khi điều kiện của khách hàng đó thỏa mãn bộ lọc phía trên.

  • Có thể gửi nhiều lựa chọn block bằng cách click random block. Các block từ trên xuống dưới được hệ thống tự động chọn ngẫu nhiên 1 trong các block đã set để gửi cho khách hàng khi điều kiện của khách hàng thỏa mãn bộ lọc.

  • Số lượng block random là không giới hạn.

Vị trí thẻ Go To Block (Cuộn xuống hoặc tìm kiếm hoặc chọn trong cột SmaxBot)
VD điều kiện thẻ Go To Block
Các phương thức so sánh attribute
Các phương thức so sánh sequence
VD thẻ Go To Block